Ngày đăng: 11/6/2021 Đánh giá: 5 ⭐ ( 98806 lượt đánh giá ) Đánh giá cao nhất: 5 ⭐ Đánh giá thấp nhất: 3 ⭐ Tóm tắt: 1. a small animal that has smooth skin, lives in water and on land, has long… Khớp với kết quả tìm kiếm: 27 thg 10, 2021 frog ý nghĩa, định nghĩa, frog là gì: 1. a small animal that has smooth skin, lives in water and on land
Ý nghĩa tiếng việt của từ decision-making trong Từ điển chuyên ngành y khoa là gì. Các cụm từ anh việt y học liên quan đến decision-making . Xem bản dịch online trực tuyến, Translation, Dịch, Vietnamese Dictionary
14. Thẻ ngôn ngữ Hreflang. "Thẻ hreflang" là "thẻ khá quan trọng khi tối ưu SEO onpage mà đa số các bạn làm SEO không để ý hoặc quên nó đi". Thẻ hreflang giúp Google biết được Website bạn thể hiện phục vụ người dùng ngôn ngữ nào. Từ đó có những xếp hạng cao hơn ở
ko kể in a flash, chúng ta còn nhiều các từ đồng nghĩa để biểu đạt "Trong nháy mắt", như là in a instant, in a moment, in a twinkle. >, Frog turned into a handsome prince. Trong nháy mắt, chú ếch biến thành một hoàng tử điển trai.
Gets into, giải nghĩa và các cách sử dụng nó trong giao tiếp hằng ngày; Sắp xếp theo nhóm các loại ngôn ngữ khó học nhất ở trên thế giới; Get over là gì? Những cụm từ và cấu trúc thường đi chung với Get over.
Vay Tiền Trả Góp Theo Tháng Chỉ Cần Cmnd. Thông tin thuật ngữ frog tiếng Anh Từ điển Anh Việt frog phát âm có thể chưa chuẩn Hình ảnh cho thuật ngữ frog Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành Định nghĩa - Khái niệm frog tiếng Anh? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ frog trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ frog tiếng Anh nghĩa là gì. frog /frɔg/* danh từ- động vật học con ếch, con ngoé* danh từ- động vật học đế guốc chân ngựa* danh từ- quai đeo kiếm, quai đeo lưỡi lê- khuy khuyết thùa áo nhà binh* danh từ- ngành đường sắt đường ghi Thuật ngữ liên quan tới frog boardwalk tiếng Anh là gì? perturbeb tiếng Anh là gì? quoting tiếng Anh là gì? peptides tiếng Anh là gì? codify tiếng Anh là gì? copy-hold tiếng Anh là gì? invariableness tiếng Anh là gì? zymotechnics tiếng Anh là gì? numnah tiếng Anh là gì? chicories tiếng Anh là gì? exclusionism tiếng Anh là gì? actinometric tiếng Anh là gì? biophysics tiếng Anh là gì? consignees tiếng Anh là gì? traducing tiếng Anh là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của frog trong tiếng Anh frog có nghĩa là frog /frɔg/* danh từ- động vật học con ếch, con ngoé* danh từ- động vật học đế guốc chân ngựa* danh từ- quai đeo kiếm, quai đeo lưỡi lê- khuy khuyết thùa áo nhà binh* danh từ- ngành đường sắt đường ghi Đây là cách dùng frog tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Anh Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ frog tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây. Từ điển Việt Anh frog /frɔg/* danh từ- động vật học con ếch tiếng Anh là gì? con ngoé* danh từ- động vật học đế guốc chân ngựa* danh từ- quai đeo kiếm tiếng Anh là gì? quai đeo lưỡi lê- khuy khuyết thùa áo nhà binh* danh từ- ngành đường sắt đường ghi
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "frog", trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ frog, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ frog trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt 1. Frog prince a frog princess and a frog prince.. suit each other Hoàng tử Ếch. Hoàng tử Ếch và Công chúa Ếch, rất hợp nhau. 2. And Frog? Nè, Nhái? 3. Go fetch the Frog. Đi kêu tên Nhái. 4. Kermit the frog here! Kermit người ếch đây! 5. I've caught a frog before. Cháu từng bắt một con rồi. 6. I'll bewitch him into a frog! Tao sẽ biến nó thành ếch. 7. I have a frog in my throat. tao bị nghẹt cuống họng rồi. 8. A frog dreaming to be a prince Ếch mơ làm hoàng tử. 9. I can taste them frog legs already. Tôi đã ngửi thấy mùi đùi ếch rồi đấy... 10. Why are you staring like a frog? Đừng đứng đấy mà nhìn như cú mèo nữa. 11. They killed a little frog that ain't done nothing. Bọn nó giết một chú ếch vô tội. 12. Beggin'your pardon, Reverend... but that's the Frog, standing alongside. Xin ông thứ lỗi, Đức Cha nhưng tên Nhái đang đứng bên cạnh. 13. Frog skin could help treat cancer and other diseases Da ếch có thể giúp điều trị ung thư và các bệnh khác 14. You raise the temperature bit by bit, the frog doesn't notice? Nếu em tăng nhiệt độ từ từ, con ếch sẽ chẳng buồn để ý. 15. At that time, in my mind I was also catching the frog. Tại thời điểm đó, trong tâm trí của tôi tôi đã cũng bắt các con ếch. 16. You know, if you fall in love with a frog, that's it. Giả dụ như bạn yêu một chú ếch, chính là vậy đó. 17. This is a frog that tries to copulate with a goldfish. Đây là một con ếch đang tìm cách giao hợp với một con cá vàng. 18. " Why Kermit? " she said, " Kermit the Frog means nothing to me. " Sao lại là Kermit? " Cô ấy nói " Ếch Kermit không có ý nghĩa gì với tôi. 19. In Spanish, it is known as rana arborea meridional "southern tree frog". Trong tiếng Tây Ban Nha nó được gọi là rana arborea meridional "nhái cây miền nam". 20. The species was originally called the "blue frog" Rana caerulea despite its green color. Loài này ban đầu được gọi là "ếch xanh dương" Rana caerulea mặc dù nó màu lục. 21. Gastrotheca guentheri is the only known frog with true teeth in its lower jaw. Gastrotheca guentheri là loài lưỡng cư không đuôi duy nhất có răng thực sự trên hàm dưới. 22. Did the reproductive system of the gastric brooding frog come about by evolution? Hệ sinh sản của ếch ấp trứng bằng dạ dày là do tiến hóa? 23. For example, there is French Chinese food, where they serve salt and pepper frog legs. Ví dụ như, có đồ ăn Trung-Pháp, mà họ phục vụ chân ếch với muối và tiêu. 24. Also, Romer's tree frog Philautus romeri, a unique species of finger-sized frog found only in Hong Kong, was relocated from Chek Lap Kok to new habitats on Lantau Island before construction of the airport. Ếch cây Romer Philautus romeri, một loài ếch độc nhất vô nhị với kích thước chỉ bằng ngón tay, nó chỉ được tìm thấy tại Hồng Kông, và đã được di dời từ Xích Liệp Giác đến môi trường sống mới trên đảo Đại Nhĩ Sơn trước khi xây dựng sân bay. ^ "Hong Kong." 25. H. cavitympanum is the only known species of frog to vocalize at only an ultrasonic level. H. cavitympanum là loài ếch duy nhất phát ra âm âm thanh ở mức siêu âm. 26. The Panamanian golden frog Atelopus zeteki “waves” its limbs to attract prospective mates and warn rivals Ếch vàng Panama Atelopus zeteki “vẫy” chân trước để thu hút bạn tình và cảnh cáo kẻ thù 27. In the case of the gastric-brooding frog, we may have "fungicided" it to death. Với trường hợp loài ếch ấp trứng trong bao tử, chúng ta có lẽ đã "mưu sát chúng bằng nấm mốc" 28. Charlotte finds the story to be romantic, while Tiana proclaims she will never kiss a frog. Charlotte thấy câu chuyện thật lãng mạn, còn Tiana thì ngược lại và thề rằng mình sẽ không bao giờ hôn ếch. 29. Well, the smooth dogs are working on some frog hogs... and new guy's over there soaking up some Steinbeck. Ừm, 1 số tên đẹp mà thì đi chơi gái, và tân binh kia thì đang xem Steinbeck. 30. In reference to its excessive amounts of skin, it has jokingly been referred to as the Titicaca scrotum water frog. Khi hình dung về lớp da bầy nhầy của nó, nó cũng được gọi đùa là ếch bìu Titicaca. 31. The Desert rain frog of Namibia is nocturnal and survives because of the damp sea fogs that roll in from the Atlantic. Desert rain frog của Namibia là loài sống về đêm và tồn tại nhờ vào độ ẩm của sương muối biển từ Đại Tây Dương. 32. A similar species, the orange-thighed frog Litoria xantheroma is found north of Proserpine and has orange on the back of the thighs. Một loài tương tự, con ếch đùi da cam Litoria xantheroma được tìm thấy phía bắc của Proserpine và có màu da cam ở mặt sau của bắp đùi. 33. And then we took the dead nucleus from the dead tissue of the extinct frog and we inserted those nuclei into that egg. Sau đó lấy nhân chết từ mô chết của loài ếch bị tuyệt chủng và đưa những nhân này vào trong trứng 34. A. varius is a diurnal frog often found on rocks or in crevices along streams in humid lowland and montane forests Crump and Pounds 1985. A. varius hoạt động vào ban ngày thường được tìm thấy trên đá hoặc ở các khe dọc suối trong vùng thấp ẩm và rừng núi Crump và Pounds 1985. 35. Later, she supported the "leap-frog" amphibious moves employed by Major General George S. Patton in his rampage across northern Sicily to the Strait of Messina. Sau đó nó tham gia hỗ trợ các chiến dịch đổ bộ "nhảy cóc" bởi lực lượng của Thiếu tướng George S. Patton khi họ tiến quân dọc theo phía Bắc Sicily đến eo biển Messina. 36. Other creatures, such as the flying squirrel and the Malabar Flying Frog, Rhacophorus malabaricus, have a different membrane attachment, toes to toes or limb to limb. Các sinh vật khác, chẳng hạn như sóc bay và ếch bay Malabar Rhacophorus malabaricus, có kiểu dính màng khác, từ ngón chân tới các ngón chân hoặc chi với chi. 37. Frog eye leaf spot is a major disease on soybeans in the southern and has recently started to expand into the northern where soybeans are grown. Ống mắt của ếch là một bệnh nghiêm trọng đối với đậu nành ở miền Nam Hoa Kỳ và gần đây đã bắt đầu mở rộng sang phía Bắc Hoa Kỳ, nơi đậu nành được trồng . 38. The story for the film began development by merging two projects in development at Disney and Pixar at the time, both based around "The Frog Prince" fairy tale. Giai đoạn phát triển cốt truyện cho phim bắt đầu bằng việc hợp nhất hai dự án riêng biệt đang cùng được phát triển ở Disney và Pixar lúc bầy giờ, cả hai đều dựa theo truyện cổ tích "Hoàng tử ếch". 39. All three creatures had difficulties swimming, and while the frog turned into Pulau Sekudu, both the pig and the elephant turned into a larger island, Pulau Ubin. Tất cả chúng điều gặp nhiều khó khăn bơi và rồi con ếch biến thành đảo Sekudu, hai con còn lại là heo và voi trở thành một hòn đảo lớn đó là đảo Ubin. ^ “Legends of Pulau Ubin”. 40. In exercises, fleets of these aircraft have airlifted many kinds of weapons, including FROG-7 rockets on their PT-76 tracked chassis, as well as large radars and heavy artillery. Trong thực tế các phi đội Mi-6 đã đảm nhiệm nhiều phi vụ vận chuyển các loại vũ khí rất ấn tượng, gồm cả các rocket Frog trên xe phóng bánh xích PT-76 của chúng, cũng như nhiều trạm radar lớn và pháo hạng nặng. 41. In 1972, the Loveland frog legend gained renewed attention when Loveland police officers sighted and killed an animal they later identified as a large iguana that was missing its tail. Năm 1972, huyền thoại ếch Loveland đã giành được sự chú ý mới khi viên sĩ quan cảnh sát Loveland nhìn thấy và giết chết một con vật mà sau này được xác định là một con cự đà khổng lồ bị mất đuôi. 42. This was subsequently identified as pterorhodin, a pteridine dimer that accumulates around eumelanin core, and it is also present in a variety of tree frog species from Australia and Papua New Guinea. Chất này sau đó được nhận diện là pterorhodin, một dạng hợp chất pteridine dimer chất nhị trùng tích lũy xung quanh lõi của eumelanin, và nó cũng hiện diện trong nhiều loài ếch cây ở Úc và Papua New Guinea. 43. However, Hochstetter's frog lays its eggs in shallow ponds and has free-living tadpoles, although they do not swim far from the place of hatching, or even feed, before metamorphosing into adult frogs. Tuy nhiên, riêng loài ếch Hochstetter đẻ trứng của nó trong các ao hồ nông và có nòng nọc sinh sống tự do, mặc dù chúng không bơi hay kiếm ăn quá xa nơi nở ra, trước khi biến thái thành ếch trưởng thành. 44. The peptide they found in skin of the Waxy Monkey Frog can switch off angiogenesis and the peptide they found in the skin of the Giant Firebellied Toad does the opposite it can switch on angiogenesis . Loại pép-tít họ thấy trong da của ếchxanh lá có thể làm tắt sự tạo mạch và loại pép-tít trong da của cóc Firebellied lớn có tác dụng ngược lại kích hoạt sự tạo mạch .
Top Definitions Quiz Related Content Examples British This shows grade level based on the word's complexity.[ frog, frawg ]/ frɒg, frɔg /This shows grade level based on the word's tailless, stout-bodied amphibian of the order Anura, including the smooth, moist-skinned frog species that live in a damp or semiaquatic habitat and the warty, drier-skinned toad species that are mostly terrestrial as called true frog, ranid. any frog of the widespread family Ranidae, most members of which are semiaquatic and have smooth, moist skin and relatively long hind legs used for toad def. 2. a slight hoarseness, usually caused by mucus on the vocal cords a frog in the throat.often initial capital letterSlang Extremely Disparaging and Offensive. a contemptuous term used to refer to a French person or a person of French small holder made of heavy material, placed in a bowl or vase to hold flower stems in recessed panel on one of the larger faces of a brick or the used without object, frogged, frog initial capital letterSlang Extremely Disparaging and Offensive. French or OR THINGUMMY CAN YOU DISTINGUISH BETWEEN THE US AND UK TERMS IN THIS QUIZ?Do you know the difference between everyday US and UK terminology? Test yourself with this quiz on words that differ across the the UK, COTTON CANDY is more commonly known as…Origin of frog1First recorded before 1000; Middle English frogge, Old English frogga, frocga; compare dialectal Middle English frosh, Old Norse froskr, Old High German frosk German Frosch ; defs. 5, 6 of unclear derivationusage note for frogThe use of the word frog to mean “a French person” is a slur that arose because the French were stereotypically thought of as eating WORDS FROM frogfroglike, adjectiveWORDS THAT MAY BE CONFUSED WITH frogfrog , toadWords nearby frogfrocking, frock tart, Fröding, froe, Froebel, frog, frogbit, frogeye, frogfish, frogged, froggingOther definitions for frog 2 of 4frog2[ frog, frawg ]/ frɒg, frɔg /nounan ornamental fastening for the front of a coat, consisting of a button and a loop through which it sheath suspended from a belt and supporting a of frog2First recorded in 1710–20; perhaps from Portuguese froco, from Latin floccus “tuft of wool”; see flock2Other definitions for frog 3 of 4frog3[ frog, frawg ]/ frɒg, frɔg /nounRailroads. a device at the intersection of two tracks to permit the wheels and flanges on one track to cross or branch from the of frog3An Americanism dating back to 1840–50; of uncertain originOther definitions for frog 4 of 4frog4[ frog, frawg ]/ frɒg, frɔg /noun triangular mass of elastic, horny substance in the middle of the sole of the foot of a horse or related of frog4First recorded in 1600–10; compare earlier frush in same sense, probably from French fourchette “fork” see fourchette; presumably identified with dialectal frosh “frog,” hence with Unabridged Based on the Random House Unabridged Dictionary, © Random House, Inc. 2023Words related to frogHow to use frog in a sentenceI was expecting that the frogs might just spit out the beetles or are amphibians like salamanders and frogs, but they’re often mistaken for snakes because of their long, legless does the blue-ringed octopus, some crabs and starfish, not to mention certain flatworms, frogs and instance, ketchup and frog saliva both get thinner when force is applied to may help salamanders and frogs find one another in low March, Kermit the Frog appeared with First Lady Michelle Obama at an event for military families at the White the years, Miss Piggy has been faulted for her clingy, seemingly obsessive relationship with Kermit the plays Dominic Badguy, who is in cahoots with Constantine, the evil selections aren't limited to just Franzia and Frog Eye night fell and the frog and cricket symphony geared up for a stellar performance, we mapped out a plausible was an Archer, who shot at a frog; B was a Butcher, and had a great looked over his shoulder at Matt, then promptly jumped into the rocks and started for Frog Tanks they had toiled up the bank to a level stretch, he let the roadster out, and they went through Frog Tanks like a red be that as it might, both men vanished from Frog Tanks and were never afterward face was, moreover, mottled with dusky spots, so that he reminded the spectator of a frog or a Dictionary definitions for frog 1 of 5nounany insectivorous anuran amphibian of the family Ranidae, such as Rana temporaria of Europe, having a short squat tailless body with a moist smooth skin and very long hind legs specialized for hoppingany of various similar amphibians of related families, such as the tree frogRelated adjective batrachianany spiked or perforated object used to support plant stems in a flower arrangementa recess in a brick to reduce its weighta frog in one's throat phlegm on the vocal cords that affects one's speechverb frogs, frogging or froggedintr to hunt or catch frogsWord Origin for frogOld English frogga; related to Old Norse froskr, Old High German forskBritish Dictionary definitions for frog 2 of 5nounoften plural a decorative fastening of looped braid or cord, as on the front of a 19th-century military uniforma loop or other attachment on a belt to hold the scabbard of a sword, etcmusic, US and Canadian the ledge or ridge at the upper end of the fingerboard of a violin, cello, etc, over which the strings pass to the tuning pegs the end of a violin bow that is held by the playerAlso called in Britain and certain other countries nutWord Origin for frogC18 perhaps ultimately from Latin floccus tuft of hair, flock ²British Dictionary definitions for frog 3 of 5nouna tough elastic horny material in the centre of the sole of a horse's footWord Origin for frogC17 of uncertain originBritish Dictionary definitions for frog 4 of 5nouna grooved plate of iron or steel placed to guide train wheels over an intersection of railway linesWord Origin for frogC19 of uncertain origin; perhaps a special use of frog 1British Dictionary definitions for frog 5 of 5noun plural Frogs or Froggiesa derogatory word for a French personCollins English Dictionary - Complete & Unabridged 2012 Digital Edition © William Collins Sons & Co. Ltd. 1979, 1986 © HarperCollins Publishers 1998, 2000, 2003, 2005, 2006, 2007, 2009, 2012
Bạn đã nghe nói đến từ frog bao giờ chưa? Bạn có biết frog là gì không. Thì bài viết bên dưới sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về frog và những điều thú vị đằng sau frog mà ít ai biết đến. Frog trong tiếng anh, khi dịch ra tiếng việt nghĩa là ếch. Ếch là loại động vật hoang dã lưỡng cư, thuộc bộ không đuôi . Ếch thường xuất hiện trong nhiều truyền thuyết, truyện cổ tích. Chúng được coi là những con vật xấu xí và vụng về, nhưng có tài năng tiềm ẩn. Trong những truyện cổ tích châu Âu, ếch bị cho là phụ tá của phù thủy và có sức mạnh ma thuật. Chất độc từ da ếch được sử dụng để chế biến thuốc độc. Nhưng cũng được dùng để tạo ra thuốc trị những căn bệnh ma thuật cho con người và động vật hoang dã . Những điều mê hoặc về một số ít loài frog ếch Vậy là ta đã biết được frog là gì rồi nhỉ ! Nhưng biết định nghĩa không thì chưa đủ, vì đằng sau frog ếch còn nhiều điều mê hoặc mà ta chưa biết. Phần tiếp sau đây tất cả chúng ta sẽ cùng tìm hiểu và khám phá về những năng lực đặc biệt quan trọng, kỳ lạ của 1 số ít loài frog ếch nhé . Siêu bàng quang của ếch Ở loài ếch cây bụng trắng có chiều dài 10 cm, tuổi thọ trung bình của chúng trong điều kiện kèm theo nhốt là 16 năm . Da loài ếch này có đặc thù sát khuẩn và sát virus cao. Nên hoàn toàn có thể có ích cho ngành dược nhờ sản sinh ra một loại hóa chất gọi là caerin, chất này có năng lực tiến công và giết chết những tế bào HIV . Loài ếch này sẽ triển khai việc đào thải những thứ ngoại lai trong khoảng chừng 19 ngày sau khi những vật thể này sống sót trong khung hình của chúng. Hiện nay, ngoài loài ếch cây bụng trắng này thì trên quốc tế chưa ghi nhận được bất kỳ động vật hoang dã nào có năng lực đào thải trọn vẹn những vật ngoại lai ra khỏi khung hình từ bàng quang như ếch cây bụng trắng . Những chính sách mê hoặc khác của loài này hiện tại vẫn đang được những nhà khoa học tích cực điều tra và nghiên cứu thêm . Siêu chất morphine mà ếch tạo ra Ếch khỉ là loại ếch có năng lực tạo ra một tuyến chất béo ngay dưới mặt phẳng da. Đây là một chất có công dụng mạnh gấp morphine 40 lần, chất có năng lực giảm đau cực kỳ mạnh. Hợp chất của nó không tạo ra những tính năng phụ không dễ chịu hoặc bị nghiện như morphine gây ra . Hiện nay các nhà nghiên cứu đang cố gắng để điều chế ra một loại thuốc giảm đau an toàn và hứa hẹn tạo ra một cuộc cách mạng y học. Cái lưỡi đáng sợ Loài ếch sừng Nam Mỹ có tên khoa học là Ceratophrys ornate. Là một trong những loài ếch được coi là lạ mắt nhất trên toàn cầu. Bộ dạng của chúng nhìn khá là kinh điển, với một cái miệng khổng lồ, chiều dài và chiều rộng khung hình gần như bằng nhau. Chúng còn được gọi với một cái tên là loài ếch quỷ hoặc êch pacman . Loài ếch này khi sinh sản, mỗi lần hoàn toàn có thể đẻ được 1000 trứng. Nòng nọc của chúng rất hiếu chiến và chuẩn bị sẵn sàng tiến công lẫn nhau, tiến công nòng nọc của loài khác ngay khi vừa nở . Ếch sừng có năng lực săn mồi bằng lưỡi rất giỏi. Khi xác lập được vị trí con mồi, chúng sẽ tóm nhanh con mồi bằng chiếc lưỡi. Và cái lưỡi của nó hoàn toàn có thể giật được một vật có khối lượng lớn hơn 1,4 khung hình mình. Một số con to còn hoàn toàn có thể sử dụng lưỡi bắt con mồi nặng gấp đôi mình. Đặc biệt, nó còn bị coi là hung quỷ bởi nhiều lúc chúng hoàn toàn có thể ăn chính nòng nọc của mình . Linh cảm Có thể thấy việc dự báo thời tiết còn khó khăn vất vả với con người. Nhưng so với loài ếch thì cũng có năng lực dự báo thời tiết rất đúng mực với một khoảng chừng thời hạn trước đó khá xa . Ếch hoàn toàn có thể Dự kiến được động đất tới năm ngày. Không ai biết đúng chuẩn làm thế nào mà những chú ếch lại hoàn toàn có thể có linh cảm tuyệt vời như vậy. NASA đã đưa ra giả thuyết rằng Trước mỗi trận động đất, áp lực đè nén trong lòng Trái đất làm xảy ra 1 số ít phản ứng giải phóng 1 số ít ion mang điện tích dương – và điều này gây cảm xúc đau đầu buồn nôn ở ếch . Cũng hoàn toàn có thể phản ứng với nước đã tạo ra hydrogen peroxide . Vì ếch là loài lưỡng cư, nên có thể chính đặc điểm này làm chúng nhạy cảm với cả hai môi trường trên cạn và dưới nước, từ đó phát hiện ra sự bất thường. Tuy nhiên, tất cả là giả thuyết đặt ra và hiện tại giới khoa học đang tích cực nghiên cứu để làm rõ vấn đề này. Với những san sẻ trên. Hy vọng hoàn toàn có thể giải đáp được vướng mắc cho những bạn về ý nghĩa từ frog, cũng như những điều mê hoặc mà frog mang tới. Từ đó mà bạn sẽ có một cái nhìn khác về quốc tế tự nhiên nhiều huyền bí xung quanh ta .
/frɔg/ Thông dụng Danh từ động vật học con ếch, con ngoé a frog beneath a coconut shell ếch ngồi đáy giếng động vật học đế guốc chân ngựa Quai đeo kiếm, quai đeo lưỡi lê Khuy khuyết thùa áo nhà binh ngành đường sắt đường ghi to have a frog in one's throat bị khan tiếng Chuyên ngành Xây dựng khe lõm trong gạch Cơ khí & công trình rãnh trên mặt gạch Giải thích EN A recessed panel on one or both of the larger faces of a brick or block so as to reduce its weight. Giải thích VN Rãnh trên một mặt hoặc trên cả hai mặt của gạch nhằm giảm trọng lượng. Kỹ thuật chung ghi giao cắt tâm phân rẽ cast manganese steel frog tâm phân rẽ bằng thép mangan đúc spring frog tâm phân rẽ lò xo welded frog tâm phân rẽ hàn Kinh tế chỗ rẽ đường sắt Các từ liên quan Từ đồng nghĩa Địa chất cái ghi đường sắt, tâm ghi tác giả Tìm thêm với NHÀ TÀI TRỢ
frog nghĩa là gì